Bảng giá

Bảng giá dịch vụ FBOX

Cập nhật thông tin bảng giá dịch vụ FBOX mới nhất

Trang chủ-Bảng giá FBOX

Bảng giá dịch vụ FBOX

* Áp dụng từ 20/09/2025. Đơn giá chưa bao gồm VAT.

Tải bảng giá

I. Bốc dỡ hàng hóa

STTHạng mụcĐơn vị tínhĐơn giá (VNĐ)Ghi chú
1Bốc dỡ hàng hoá - hàng lẻ40,000- Hàng cần phải bốc dỡ lên pallet trước khi nâng/hạ xuống xe. - Thể tích 1 lần nhập hàng tối thiểu là 1m³ (một mét khối).
2Bốc dỡ hàng hoá - hàng trên pallet30,000

II. Phí lưu kho

STTHạng mụcĐơn vị tínhĐơn giá (VNĐ)Ghi chú
1Kho thườngM³/ngày8,000- Sản phẩm thông thường: Tính theo thể tích hàng lưu kho thực tế mỗi ngày, bao gồm cả ngày nghỉ và ngày lễ. Thể tích 1 đơn vị hàng hóa tối thiểu để tính toán là 10x10x10cm (0,001mét khối) - Sản phẩm Gift/ Sample: quy định sản phẩm nặng dưới 15gram hoặc thể tích dưới 12ml. Miễn phí lưu kho. - Sản phẩm Document: Miễn phí lưu kho - Phí Lưu kho: Được áp dụng cho tổng thể tích hàng hóa còn lại trong kho vào cuối mỗi ngày - Miễn phí lưu kho trong 45 ngày đầu
2Kho mátM³/ngày20,000

III. Phí nhập kho

STTHạng mụcĐơn vị tínhĐơn giá (VNĐ)Ghi chú
1Nhập hàng tiêu chuẩnSản phẩmMiễn phí- Hàng lẻ: Kiểm đếm số lượng, ngoại quan hàng hoá, kiểm tra đại diện 5% hạn sử dụng trong thùng hàng, mã vạch sản phẩm. - Hàng lưu nguyên thùng: Chỉ kiểm tra ngoại quan bên ngoài thùng hàng, kiểm đếm số lượng. Cần khai báo đơn vị lưu trữ trên hệ thống là 'thùng'
2Nhập cho hàng chuyển khoSản phẩmTheo phí QC hàng hoá khi có yêu cầu- Đối với hàng chuyển kho từ kho hàng đối tác (3PL) của quý khách sang kho Fbox, chúng tôi khuyến khích QC hàng hoá chi tiết (có tốn phí) để đảm bảo phân loại, kiểm tra được chất lượng sản phẩm chuyên sâu (tốt, hư hỏng...), giúp khách hàng giải quyết nhanh chóng với đối tác 3PL khi có vấn đề phát sinh liên quan đến hàng hoá. - Trường hợp hàng hoá trộn lẫn, tình trạng hư hỏng nhiều chúng tôi sẽ thông báo và thực hiện việc QC hàng hoá bắt buộc (ở những thùng hàng có vấn đề)
3Nhập hoànĐơnXem mục IV- Kiểm tra ngoại quan, kiểm đếm số lượng hàng hóa - Đánh giá mức độ hư hỏng của hàng hóa - Gửi báo cáo kết quả xử lý hàng hoàn

IV. Phí xuất kho

Bảng giá theo loại sản phẩm và trọng lượng

Loại sản phẩmTrọng lượngĐơn vị tínhĐơn giá xuất đơn B2CĐơn giá xuất đơn B2B/Xuất trả cho nhà bánNhập hoànGhi chú
1. Sản phẩm chính< 0,5 kgSản phẩm chính3,0001,5001,500- Đơn B2C: Áp dụng cho đơn hàng có sản phẩm lẻ đến 50 sản phẩm. Trên 50 sản phẩm tạo đơn B2B - Đơn B2B/ xuất trả cho nhà bán: Áp dụng cho đơn hàng trên 50 sản phẩm. - Chưa bao gồm nguyên vật liệu đóng gói - Theo trọng lượng được xác định trên cân nặng thực tế hoặc cân nặng cồng kềnh, lấy số cân cao nhất - Cân cồng kềnh = Dài x Rộng x Cao (cm)/1000 - Sản phẩm chính là sản phẩm có cân nặng nặng nhất trong đơn hàng
0,5 - 1 kgSản phẩm chính4,5002,0002,000
1 - 2 kgSản phẩm chính6,0003,0003,000
2 - 5 kgSản phẩm chính9,0004,5004,500
5 - 10 kgSản phẩm chính12,0006,0006,000
10 - 15 kgSản phẩm chính15,0007,5007,500
15 - 20 kgSản phẩm chính18,0009,0009,000
> 20 kgSản phẩm chínhBáo giá riêngBáo giá riêngBáo giá riêng
2. Sản phẩm Gift/SampleSản phẩm1,000500500- Sản phẩm có cân nặng dưới 15gram hoặc thể tích dưới 12ml. Sản phẩm Gift/sample phải xuất cùng sản phẩm chính.
3. Document: Bao gồm Gift card, Voucher, tờ rơi, thư cảm ơn...Sản phẩm500300300- Document đã có barcode để quản lí

V. Dịch vụ gia tăng

STTHạng mụcĐơn vị tínhĐơn giá (VNĐ)Ghi chú
1Dán mã vạch (Barcode)Sản phẩm500Áp dụng cho barcode tiêu chuẩn có 13 kí tự và đã bao gồm phí nhân công và vật liệu
2Dán nhãn phụSản phẩm500Khách hàng cung cấp nhãn tem phụ
3Chèn tài liệuĐơn hàng500Chèn HDSD, thiệp cảm ơn, thẻ quà tặng
4Đóng gói sản phẩmSản phẩm500Đóng gói sản phẩm vào bao bì trước khi nhập kho
5Phân loại sản phẩm theo SKUSản phẩm500Áp dụng trong trường hợp trong cùng 1 thùng hàng khi nhập kho, các sản phẩm cùng SKU không được đóng riêng lẻ hoặc phân tách ra mà đóng chung nhiều SKU với nhau
6Phí xử lý hàng hỏa tốc 2h-4hĐơn hàng4,000Không bao gồm phí ship hỏa tốc
7Thay vỏ hộp, bao bìSản phẩm2,000Theo yêu cầu; Vỏ hộp, bao bì do KH cung cấp
8Decal hàng dễ vỡ/Decal SealCái500
9Bọc hàng bằng xốp nổ/màng co (tối thiểu 2 lớp)Đơn hàng1,500Áp dụng cho đơn hàng dưới 1kg. Trên 1kg, 800đ mỗi 0.5kg tiếp theo

Lưu ý

  • Phí dịch vụ tối thiểu/tháng: 5,000,000 VNĐ
  • Đơn giá (VNĐ) chưa bao gồm VAT
  • Áp dụng từ 20/09/2025
  • Kho chịu trách nhiệm mua bảo hiểm cháy nổ nhà kho
  • Khách hàng chịu trách nhiệm mua bảo hiểm hàng hóa