Giới thiệu
0971 999 247Hotline
* Áp dụng từ 20/09/2025. Đơn giá chưa bao gồm VAT.
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bốc dỡ hàng hoá - hàng lẻ | M³ | 40,000 | - Hàng cần phải bốc dỡ lên pallet trước khi nâng/hạ xuống xe. - Thể tích 1 lần nhập hàng tối thiểu là 1m³ (một mét khối). |
2 | Bốc dỡ hàng hoá - hàng trên pallet | M³ | 30,000 |
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Kho thường | M³/ngày | 8,000 | - Sản phẩm thông thường: Tính theo thể tích hàng lưu kho thực tế mỗi ngày, bao gồm cả ngày nghỉ và ngày lễ. Thể tích 1 đơn vị hàng hóa tối thiểu để tính toán là 10x10x10cm (0,001mét khối) - Sản phẩm Gift/ Sample: quy định sản phẩm nặng dưới 15gram hoặc thể tích dưới 12ml. Miễn phí lưu kho. - Sản phẩm Document: Miễn phí lưu kho - Phí Lưu kho: Được áp dụng cho tổng thể tích hàng hóa còn lại trong kho vào cuối mỗi ngày - Miễn phí lưu kho trong 45 ngày đầu |
2 | Kho mát | M³/ngày | 20,000 |
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nhập hàng tiêu chuẩn | Sản phẩm | Miễn phí | - Hàng lẻ: Kiểm đếm số lượng, ngoại quan hàng hoá, kiểm tra đại diện 5% hạn sử dụng trong thùng hàng, mã vạch sản phẩm. - Hàng lưu nguyên thùng: Chỉ kiểm tra ngoại quan bên ngoài thùng hàng, kiểm đếm số lượng. Cần khai báo đơn vị lưu trữ trên hệ thống là 'thùng' |
2 | Nhập cho hàng chuyển kho | Sản phẩm | Theo phí QC hàng hoá khi có yêu cầu | - Đối với hàng chuyển kho từ kho hàng đối tác (3PL) của quý khách sang kho Fbox, chúng tôi khuyến khích QC hàng hoá chi tiết (có tốn phí) để đảm bảo phân loại, kiểm tra được chất lượng sản phẩm chuyên sâu (tốt, hư hỏng...), giúp khách hàng giải quyết nhanh chóng với đối tác 3PL khi có vấn đề phát sinh liên quan đến hàng hoá. - Trường hợp hàng hoá trộn lẫn, tình trạng hư hỏng nhiều chúng tôi sẽ thông báo và thực hiện việc QC hàng hoá bắt buộc (ở những thùng hàng có vấn đề) |
3 | Nhập hoàn | Đơn | Xem mục IV | - Kiểm tra ngoại quan, kiểm đếm số lượng hàng hóa - Đánh giá mức độ hư hỏng của hàng hóa - Gửi báo cáo kết quả xử lý hàng hoàn |
Loại sản phẩm | Trọng lượng | Đơn vị tính | Đơn giá xuất đơn B2C | Đơn giá xuất đơn B2B/Xuất trả cho nhà bán | Nhập hoàn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1. Sản phẩm chính | < 0,5 kg | Sản phẩm chính | 3,000 | 1,500 | 1,500 | - Đơn B2C: Áp dụng cho đơn hàng có sản phẩm lẻ đến 50 sản phẩm. Trên 50 sản phẩm tạo đơn B2B - Đơn B2B/ xuất trả cho nhà bán: Áp dụng cho đơn hàng trên 50 sản phẩm. - Chưa bao gồm nguyên vật liệu đóng gói - Theo trọng lượng được xác định trên cân nặng thực tế hoặc cân nặng cồng kềnh, lấy số cân cao nhất - Cân cồng kềnh = Dài x Rộng x Cao (cm)/1000 - Sản phẩm chính là sản phẩm có cân nặng nặng nhất trong đơn hàng |
0,5 - 1 kg | Sản phẩm chính | 4,500 | 2,000 | 2,000 | ||
1 - 2 kg | Sản phẩm chính | 6,000 | 3,000 | 3,000 | ||
2 - 5 kg | Sản phẩm chính | 9,000 | 4,500 | 4,500 | ||
5 - 10 kg | Sản phẩm chính | 12,000 | 6,000 | 6,000 | ||
10 - 15 kg | Sản phẩm chính | 15,000 | 7,500 | 7,500 | ||
15 - 20 kg | Sản phẩm chính | 18,000 | 9,000 | 9,000 | ||
> 20 kg | Sản phẩm chính | Báo giá riêng | Báo giá riêng | Báo giá riêng | ||
2. Sản phẩm Gift/Sample | Sản phẩm | 1,000 | 500 | 500 | - Sản phẩm có cân nặng dưới 15gram hoặc thể tích dưới 12ml. Sản phẩm Gift/sample phải xuất cùng sản phẩm chính. | |
3. Document: Bao gồm Gift card, Voucher, tờ rơi, thư cảm ơn... | Sản phẩm | 500 | 300 | 300 | - Document đã có barcode để quản lí |
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Dán mã vạch (Barcode) | Sản phẩm | 500 | Áp dụng cho barcode tiêu chuẩn có 13 kí tự và đã bao gồm phí nhân công và vật liệu |
2 | Dán nhãn phụ | Sản phẩm | 500 | Khách hàng cung cấp nhãn tem phụ |
3 | Chèn tài liệu | Đơn hàng | 500 | Chèn HDSD, thiệp cảm ơn, thẻ quà tặng |
4 | Đóng gói sản phẩm | Sản phẩm | 500 | Đóng gói sản phẩm vào bao bì trước khi nhập kho |
5 | Phân loại sản phẩm theo SKU | Sản phẩm | 500 | Áp dụng trong trường hợp trong cùng 1 thùng hàng khi nhập kho, các sản phẩm cùng SKU không được đóng riêng lẻ hoặc phân tách ra mà đóng chung nhiều SKU với nhau |
6 | Phí xử lý hàng hỏa tốc 2h-4h | Đơn hàng | 4,000 | Không bao gồm phí ship hỏa tốc |
7 | Thay vỏ hộp, bao bì | Sản phẩm | 2,000 | Theo yêu cầu; Vỏ hộp, bao bì do KH cung cấp |
8 | Decal hàng dễ vỡ/Decal Seal | Cái | 500 | |
9 | Bọc hàng bằng xốp nổ/màng co (tối thiểu 2 lớp) | Đơn hàng | 1,500 | Áp dụng cho đơn hàng dưới 1kg. Trên 1kg, 800đ mỗi 0.5kg tiếp theo |