Giới thiệu
0971 999 247Hotline
* Áp dụng từ 15/04/2025. Đơn giá chưa bao gồm VAT.
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kiện | Kiện | 25,000 | Tổng dưới 50kg miễn phí |
Pallets | Pallet | 200,000 | |
Container 20ft | Container 20ft | 2,000,000 | |
Xe tải từ 5 tấn trở xuống | Xe | 1,000,000 | |
Xe tải trên 5 tấn | Xe | 2,200,000 | |
Container 40HQ | Container 40HQ | 4,000,000 |
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Phí nhập kho | Miễn phí | ||
Phí kiểm đếm | Sản phẩm | 300 | Sản phẩm đủ mã barcode, tem phụ, chỉ kiểm số lượng, sản phẩm, bao bì |
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Phí xuất kho - Xử lý đơn bán lẻ B2C | Sản phẩm | 4,000 VNĐ cho sản phẩm đầu + lũy tiến 1,000 VNĐ cho sản phẩm kế tiếp | Lấy hàng, đóng gói, băng keo, label vận đơn. KHÔNG BAO GỒM HỘP/TÚI ĐÓNG HÀNG. VD: đơn có 2 sp = 5,000 VNĐ |
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Dưới 10kg | Đơn | 10,000 | Lấy hàng, đóng gói, băng keo, label vận đơn. KHÔNG BAO GỒM HỘP/TÚI ĐÓNG HÀNG |
Từ 11kg đến 20kg | Đơn | 15,000 | Lấy hàng, đóng gói, băng keo, label vận đơn. KHÔNG BAO GỒM HỘP/TÚI ĐÓNG HÀNG |
Từ 21kg đến 30kg | Đơn | 25,000 | Lấy hàng, đóng gói, băng keo, label vận đơn. KHÔNG BAO GỒM HỘP/TÚI ĐÓNG HÀNG |
Trên 30kg | Đơn | 35,000 | Lấy hàng, đóng gói, băng keo, label vận đơn. KHÔNG BAO GỒM HỘP/TÚI ĐÓNG HÀNG |
Phí bàn giao cho đơn vị vận chuyển | Đơn | 500 | Sắp xếp, đồng kiểm, bàn giao cho đơn vị vận chuyển |
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Nhập kho hàng hoàn | Đơn | 2,000 |
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Phí xuất kho trả lại nhà bán | Sản phẩm | 50% phí xuất kho |
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Phí lưu kho (kho thường) | m³/ngày | 8,000 | Miễn phí lưu kho trong 45 ngày đầu |
Phí lưu kho (kho mát) | m³/ngày | 20,000 | Miễn phí lưu kho trong 45 ngày đầu |
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Dán mã vạch (Barcode) | Sản phẩm | 500 | Áp dụng cho barcode tiêu chuẩn có 13 kí tự và đã bao gồm phí nhân công và vật liệu |
Dán nhãn phụ | Sản phẩm | 500 | Khách hàng cung cấp nhãn tem phụ |
Chèn tài liệu | Đơn hàng | 500 | Chèn HDSD, thiệp cảm ơn, thẻ quà tặng |
Đóng gói sản phẩm | Sản phẩm | 500 | Đóng gói sản phẩm vào bao bì trước khi nhập kho |
Phân loại sản phẩm theo SKU | Sản phẩm | 500 | Áp dụng trong trường hợp trong cùng 1 thùng hàng khi nhập kho, các sản phẩm cùng SKU không được đóng riêng lẻ hoặc phân tách ra mà đóng chung nhiều SKU với nhau |
Phí xử lý hàng hỏa tốc 2h-4h | Đơn hàng | 4,000 | Không bao gồm phí ship hỏa tốc |
Thay vỏ hộp, bao bì | Sản phẩm | 2,000 | Theo yêu cầu; Vỏ hộp, bao bì do KH cung cấp |
Decal hàng dễ vỡ/Decal Seal | Cái | 500 | |
Bọc hàng bằng xốp nổ/màng co (tối thiểu 2 lớp) | Đơn hàng | 1,500 | Áp dụng cho đơn hàng dưới 1kg. Trên 1kg, 800đ mỗi 0.5kg tiếp theo |